Chỉ cần một dư lượng rất nhỏ các chất độc hại cũng có thể gây ra những ảnh hưởng to lớn tới sự phát triển não bộ của trẻ.
Sữa công thức HiPP Organic Combiotic® sở hữu chất lượng hữu cơ tuyệt hảo, cam kết nói không với với hoóc-môn tăng trưởng, thành phần biến đổi gen và các chất hóa học độc hại khác, giúp tối ưu sự phát triển não bộ của trẻ bằng nguồn dinh dưỡng thuần khiết và an toàn bậc nhất.
Hệ vi sinh đường ruột ca trẻ sinh mổ giống với hệ vi sinh trên da của người mẹ hơn là hệ vi sinh trong âm đạo của người mẹ(24),(25),(26) vì vậy ít đa dạng hơn do có ít lợi khuẩn hơn(27) - dẫn đến nguy cơ mắc các bệnh cao hơn.(28)
Sữa công thức HiPP Organic Combiotic® sở hữu công thức COMBIOTIC® độc quyền giúp vá lấp những khiếm khuyết trong hệ vi sinh đường ruột và tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ sinh mổ.
nhờ công thức COMBIOTIC® độc quyền.
nhờ Vitamin D, Canxi cùng các loại Vitamin và khoáng chất.
nhờ Omega 3 và Omega 6.
Giá trị dinh dưỡng
Đơn vị
Trên 100 ml
Trên 100 g
Năng lượng
KJ
276
2,139
kcal
66
512
Chất béo (trong đó)
g
3.6
27.7
chất béo bão hoà
g
1.5
11.9
chất béo không bão hoà đơn
g
1.6
12.1
chất béo không bão hoà đa (trong đó)
g
0.5
3.7
- axit linolenic (omega-3)
g
0.06
0.43
- DHA
mg
13.2
102.5
- axit linoleic (omega-6)
g
0.40
3.07
- ARA
mg
13.2
102.5
Carbohydrate (trong đó)
g
7.0
54.5
Đường (trong đó)
g
7.0
54.5
- lactose
g
6.9
53.5
- inositol
mg
4.2
33
Chất xơ (trong đó)
g
0.3
2.3
- Galacto-oligosaccarit
g
0.3
2.3
Chất đạm (trong đó)
g
1.28
9.96
- L-carnitine
mg
1.8
14.0
Chất khoáng
Natri
mg
20
160
Kali
mg
76
589
Clorua
mg
51
392
Canxi
mg
51
399
Phốt pho
mg
30
229
Magie
mg
4.5
35
Nguyên tố vi lượng
Sắt
mg
0.50
3.9
Kẽm
mg
0.50
3.9
Đồng
mg
0.053
0.41
Mangan
mg
0.0050
0.039
Florua
mg
<0.0050
<0.039
Selen
μg
3.8
30
I-ốt
μg
15
113
Vitamin
Vitamin A
μg
54
418
Vitamin D
μg
1.5
12
Vitamin E
mg
0.70
5.4
Vitamin K
μg
5.1
40
Vitamin C
mg
8.9
69
Vitamin B1 (thiamine)
mg
0.050
0.39
Vitamin B2 (riboflavin)
mg
0.14
1.1
Niacin
mg
0.34
2.6
Vitamin B6
mg
0.029
0.22
Axit folic
μg
10.0
78
Vitamin B12
μg
0.12
0.90
Biotin
μg
1.5
12
Axit pantothenic
μg
0.34
2.6
Các giá trị dinh dưỡng khác
Choline
mg
25
196
Sữa tách kem*, sản phẩm từ whey*, dầu thực vật* (dầu cọ , dầu hạt cải*, dầu hướng dương*), lactose*, galacto-oligosacarit* từ đường sữa lactose*, kali clorua, dầu cá(1), canxi cacbonat, dầu Mortierella alpina, choline, natri citrat, L-phenylalanine, muối canxi của axit orthophosphoric, natri selenite, L-tryptophan, magie cacbonat, L-histidine, kẽm sunfat, sắt sunfat, vitamin C, li khuẩn lactic được nuôi cấy tự nhiên (Limosilactobacillus fermentum hereditum®(2), vitamin E, niacin, axit pantothenic, đồng sunfat, vitamin B1, vitamin A, vitamin B6, kali iodate, axit folic, vitamin K, vitamin D, D-biotin, mangan sunfat, vitamin B12.
(*) từ nguồn sản xuất hữu cơ.
(1) chứa DHA (theo yêu cầu của pháp luật đối với tất cả các loại sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh).
(2) Limosilactobacillus fermentum CECT5716
Dầu cọ hữu cơ từ nguồn canh tác bền vững, được chứng nhận bởi các cơ quan chứng nhận độc lập.
Năng lượng
KJ
285
2.124
kcal
68
508
Chất béo (trong đó)
g
3.7
27.6
chất béo bão hoà
g
1.6
11.9
chất béo không bão hoà đơn
g
1.6
11.9
chất béo không bão hoà đa (trong đó)
g
0.5
3.7
- axit linolenic (omega-3)
g
0.06
0.45
- DHA
mg
13.6
101.5
- axit linoleic (omega-6)
g
0.42
3.13
Carbohydrate (trong đó)
g
7.2
53.7
Đường (trong đó)
g
7.2
53.7
- lactose
g
7.0
52.2
Chất xơ (trong đó)
g
0.4
3.0
Galacto-oligosaccarit
g
0.4
3.0
Chất đạm
g
1.3
9.70
Chất khoáng
Natri
mg
20
149
Kali
mg
88
657
Clorua
mg
52
388
Canxi
mg
77
575
Phốt pho
mg
44
328
Magie
mg
6.3
47
Nguyên tố vi lượng
Sắt
mg
1.0
7.5
Kẽm
mg
0.50
3.7
Đồng
mg
0.054
0.40
Mangan
mg
0.0070
0.052
Florua
mg
<0.010
<0.075
Selen
μg
3.9
29
I-ốt
μg
15
112
Vitamin
Vitamin A
μg
56
418
Vitamin D
μg
1.6
12
Vitamin E
mg
0.80
6.0
Vitamin K
μg
3.9
29
Vitamin C
mg
10
75
Vitamin B1 (thiamine)
mg
0.051
0.38
Vitamin B2 (riboflavin)
mg
0.14
1.0
Niacin
mg
0.53
4.0
Vitamin B6
mg
0.042
0.31
Axit folic
μg
10.0
74.6
Vitamin B12
μg
0.10
0.75
Biotin
μg
1.6
12
Axit pantothenic
μg
0.35
2.6
Sữa tách kem*, lactose*, dầu thực vật* (dầu cọ , dầu hạt cải*, dầu hướng dương*), sản phẩm từ whey*, galacto-oligosacarit*từ đường sữa lactose*, dầu cá(1), kali clorua, canxi cacbonat, mui canxi của axit orthophosphoric, natri selenite, L-tyrosine, kẽm sunfat, L-tryptophan, natri citrat, magie cacbonat, vitamin C, sắt sunfat, L-cystine, niacin, lợi khuẩn lactic được nuôi cấy tự nhiên (Limosilactobacillus fermentum hereditum®(2)), vitamin E, axit pantothenic, đồng sunfat, vitamin B1, vitamin A, vitamin B6, kali iodate, axit folic, vitamin K, mangan sunfat, vitamin D, D-biotin.
(*) từ nguồn sản xuất hữu cơ.
(1) chứa DHA cho sự phát triển nhận thức
(2) Limosilactobacillus fermentum CECT5716
dầu cọ hữu cơ từ nguồn canh tác bền vững, được chứng nhận bởi các cơ quan chứng nhận độc lập.
Chất béo (trong ó)
g
3.3
27.7
chất béo bão hoà
g
1.4
11.8
chất béo không bão hoà đơn
g
1.5
12.6
chất béo không bão hoà đa (trong đó)
g
0.4
3.4
- axit linolenic (omega-3)
g
0.05
0.42
- DHA
mg
12
100.8
- axit linoleic (omega-6)
g
0.36
3.03
Carbohydrate (trong đó)
g
6.0
50.4
Đường (trong đó)
g
6.0
50.4
- lactose g
6.0
50.4
Chất xơ (trong đó)
g
0.4
3.4
Galacto-oligosaccarit
g
0.4
3.4
Chất đạm
g
1.4
11.8
Chất khoáng
Natri
mg
20
168
Kali
mg
80
672
Clorua
mg
45
378
Canxi
mg
73
613
Phốt pho
mg
41
345
Magie
mg
7.5
63
Nguyên tố vi lượng
Sắt
mg
0.9
7.6
Kẽm
mg
0.5
4.2
Đồng
mg
0.048
0.40
Mangan
mg
0.0040
0.034
Florua
mg
<0.010
<0.084
Selen
μg
3.5
29
I-ốt
μg
14
118
Vitamin
Vitamin A
μg
49
412
Vitamin D
μg
1.6
13
Vitamin E
mg
0.80
6.7
Vitamin K
μg
3.4
29
Vitamin C
mg
9.0
76
Vitamin B1 (thiamine)
mg
0.045
0.38
Vitamin B2 (riboflavin)
mg
0.13
1.1
Niacin
mg
0.30
2.5
Vitamin B6
mg
0.046
0.39
Axit folic
μg
7.70
64.7
Vitamin B12
μg
0.17
1.4
Biotin
μg
2.5
21
Axit pantothenic
0.31
2.6
Sữa tách kem*, lactose*, dầu thực vật* (dầu c , dầu hạt cải*, dầu hướng dương*), galacto-oligosacarit*từ đường sữa lactose*, dầu cá(1), kali citrat, canxi cacbonat, muối canxi của axit orthophosphoric, kali clorua, natri citrat, magie cacbonat, L-tryptophan, vitamin C, sắt sunfat, vitamin E, lợi khuẩn lactic được nuôi cấy tự nhiên (Limosilactobacillus fermentum hereditum®(2)), kẽm sunfat, niacin, axit pantothenic, đng sunfat, vitamin A, vitamin B1, Vitamin B6, kali iodate, axit folic, natri selenite, D-biotin, vitamin D, mangan sunfat, vitamin K, vitamin B12.
(*) từ nguồn sản xuất hữu cơ.
(1) chứa DHA cho sự phát triển nhận thức
(2) Limosilactobacillus fermentum CECT5716
dầu cọ hữu cơ từ nguồn canh tác bền vững, được chứng nhận bởi các cơ quan chứng nhận độc lập.
Chất béo (trong đó)
g
2.2
21.0
chất béo bão hoà
g
0.9
8.6
chất béo không bão hoà đơn
g
1.1
10.5
chất béo không bão hoà đa
g
0.3
2.9
Carbohydrate (trong đó)
g
5.1
48.6
Đưng
g
5.1
48.6
Chất xơ
g
0.6
5.7
Chất đạm
g
1.7
16.2
Mui
g
0.05
0.48
Chất khoáng
Natri
mg
20
190
Kali
mg
155
1.476
Canxi
mg
130
1.238
Phốt pho
mg
66
629
Magie
mg
12
114
Nguyên tố vi lượng
Sắt
mg
0.7
6.7
I-ốt
μg
21
200
Vitamin
Vitamin A
μg
27
257
Vitamin D
μg
2.3
22
Vitamin E
mg
0.27
2.6
Vitamin C
mg
4.7
45
Vitamin B12
μg
0.35
3.3
Biotin
μg
3.0
29
Các giá trị dinh dưỡng khác
axit linoleic (axit béo omega-6)
g
0.25
2.4
axit alpha-linolenic (axit béo omega-3)
g
0.03
0.29
lactose
g
4.9
46.7
galacto-oligosaccarit
g
0.6
5.7
Sữa tách kem*, lactose*, dầu thực vật* (dầu cọ , dầu hạt cải*, dầu hướng dương*), galacto-oligosacarit*từ đường sữa lactose*, kali citrat, canxi cacbonat, muối canxi của axit orthophosphoric, magie sunfat, vitamin C, sắt sunfat, chất ổn định axit lactic, lợi khuẩn lactic được nui cấy tự nhiên (Limosilactobacillus fermentum hereditum®(1)), vitamin A, kali iodate, vitamin D, D-biotin, vitamin B12.
(*) từ nguồn sản xuất hữu cơ.
(1) Limosilactobacillus fermentum CECT5716
dầu cọ hữu cơ từ nguồn canh tác bền vững, đưc chứng nhận bởi các cơ quan chứng nhận độc lập.
Sữa công thức HiPP Organic Combiotic® chỉ chứa đưng lactose từ nguồn sữa hữu cơ tinh khiết - loại đường tự nhiên duy nhất trong sữa. Cam kết không bổ sung thêm đường - vì sự phát triển lành mạnh của trẻ ngay từ giai đoạn khởi đầu.
Bằng việc bấm Gửi thông tin, bạn đã đồng ý với Điều kiện & Điều khoản cùng Chính sách Bảo mật của chúng tôi.